BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2024
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về công khai trong hoạt
động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ báo cáo công khai chất lượng giáo dục và đào tạo, các điều kiện đảm bảo chất lượng và thu – chi tài chính như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên cơ sở giáo dục (bao gồm tên bằng tiếng nước ngoài, nếu có).
- Tên trường: Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ .
2. Địa chỉ:
Ấp Phước Tú, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Điện thoại: 02723.891575
Website: https://thptnguyenhuutho.longan.edu.vn/
Email: c3nguyenhuutho.longan@moet.edu.vn
3. Loại hình, chức năng, nhiệm vụ:
Loại hình: Công lập.
Cơ quan chủ quản: Sở GD&ĐT Long An
Giáo dục phổ thông bậc Trung học phổ thông
4. Mục tiêu:
4.1. Mục tiêu tổng quát
Xây dựng nhà trường có chất lượng giáo dục cao, vừa đáp ứng yêu cầu phát triển nguồn nhân lực phục vụ công hóa, hiện đại hóa đất nước, góp phần đáp ứng yêu cầu phát triển con người Việt nam toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mỹ, hướng tới “công dân toàn cầu”.
4.2. Các mục tiêu cụ thể
- Xây dựng đội ngũ giáo viên đủ về số lượng, về cơ cấu, có phẩm chất đạo đức tốt, có lòng yêu nghề và năng lực sư phạm, đáp ứng yêu cầu dạy học theo chương trình GDPT 2018.
- Thực hiện tốt chức năng quản lí giáo dục. Đổi mới công tác quản lí giáo dục phù hợp với việc đổi mới chương trình giáo dục.
- Nâng cấp cơ sở vật chất và thiết bị dạy học theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa tương ứng với yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học. Tích cực đưa công nghệ thông tin vào quá trình dạy học.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Được thành lập từ năm 2002, trường Trung học phổ thông (THPT) Nguyễn Hữu Thọ có địa chỉ tại ấp Phước Tú, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Tiền thân của Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ là Trường cấp 2,3 Bến Lức. Qua nhiều năm hoạt động và phát triển, nhà trường đã xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng để đáp ứng các tiêu chuẩn CLGD do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) ban hành và cũng để khẳng định uy tín và thương hiệu của nhà trường trong sự nghiệp phát triển giáo dục. Năm học 2024-2025, trường có 45 lớp với tổng số 1938 học sinh.
Trường liên tục phát triển về nhiều mặt: Cơ sở vật chất của nhà trường ngày càng hoàn thiện, giáo dục của trường hàng năm đều có học sinh giỏi các cấp về văn hóa thể dục thể thao. Trong công tác giảng dạy, trường đạt nhiều thành tích cao về chất lượng đại trà, số học sinh tốt nghiệp bình quân luôn đạt 100%, hiệu quả đào tạo trên 95%.
Đây là sự khẳng định về chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục của nhà trường trong những năm vừa qua, đồng thời cũng là tiền đề quan trọng để nhà trường xây dựng chiến lược phát triển trong giai đoạn sau với mục tiêu duy trì trường đạt chuẩn Quốc gia, tiếp tục nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, phấn đấu, đã và sẽ trở thành một địa chỉ tin cậy của nhân dân, học sinh trên địa bàn huyện.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc.
Người đại diện pháp luật: Bà Trần Thị Ngọc Hân
Chức vụ: Hiệu trưởng.
Địa chỉ nơi làm việc: ấp Phước Tú, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
7. Tổ chức bộ máy:
7.1. Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có):
Quyết định số 2755//QĐ-UBND ngày 23/8/2002 của UBND tỉnh Long An về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Thọ.
7.2. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường:
Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021-2026 được công nhận theo quy định theo
Thông tư số 32/2020 TTBGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ GD&ĐT. Hội đồng trường được công nhận theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Sở GD &ĐT Long An.
7.3. Quy chế tổ chức và hoạt động; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; sơ đồ tổ chức bộ máy.
7.3.1.Cơ chế hoạt động của trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
Xây dựng quy hoạch phát triến nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thấm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
7.3.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường:
- Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế-xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về giáo dục, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục (KHGD) của nhà trường theo chương trình GDPT do Bộ GD&ĐT ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh (HS), tố chức và cá nhân trong các HĐGD.
- Tuyển sinh, tiếp nhận và quản lý học sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công.
- Tổ chức cho giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt động xã hội.
- Quản lý giáo viên, nhân viên theo quy định của pháp luật.
- Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục (HĐGD) theo quy định của pháp luật.
- Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất (CSVC), trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng giáo dục, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thực hiện công khai về cam kết chất lượng giáo dục, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở giáo dục trong quản lý các hoạt động giáo dục (HĐGD); bảo đảm việc tham gia của học sinh, gia đình và xã hội trong quản lý các HĐGD theo quy định của pháp luật.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục:
Nhà trường có đầy đủ các văn bản theo quy định
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN:
- Số biên chế được giao năm 2024:
Số biên chế được giao năm 2024: 99
Số biên chế hiện tại: 96
|
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||
Chưa đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Trên chuẩn |
|||||
Hiệu trưởng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
Phó Hiệu trưởng |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
Giáo viên |
89 |
58 |
0 |
0 |
71 |
18 |
|
Nhân viên |
4 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
|
Cộng |
96 |
67 |
0 |
0 |
76 |
20 |
|
2. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên của trường THPT Nguyễn Hữu Thọ năm học 2024-2025:
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
|||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
|||
I |
Cán bộ quản lí |
3 |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
2 |
Phó hiệu trưởng |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
II |
Giáo viên
|
89 |
0 |
18 |
71 |
0 |
0 |
0 |
88 |
1 |
0 |
1 |
Toán |
15 |
0 |
3 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Vật lý |
10 |
0 |
4 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hoá Học |
9 |
0 |
3 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Sinh học |
5 |
0 |
1 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Công nghệ |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Tin học |
4 |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Ngữ văn |
11 |
0 |
0 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Tiếng Anh |
9 |
0 |
3 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
GDKT-PL |
3 |
0 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Địa lý |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Lịch sử |
4 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
12 |
GDTC & QPAN |
8 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
NT (Mỹ Thuật) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
NT (Âm nhạc) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
HĐTN-HN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
GDĐP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Nhân viên |
4 |
0 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
NV văn thư |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
|
|
2 |
NV kế toán |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
|
|
5 |
NV thư viện |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
4 |
NV hỗ trợ giáo dục NKT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
8 |
Nhân viên CNTT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
9 |
Bảo vệ (NĐ 111) |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
|
|
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THPT Nguyễn Hữu Thọ năm học 2024-2025.
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
||||||||||||
I |
Số phòng học |
42 |
Số m2/học sinh |
||||||||||||
II |
Loại phòng học |
|
- |
||||||||||||
1 |
Phòng học kiên cố |
42 |
- |
||||||||||||
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
- |
||||||||||||
3 |
Phòng học tạm |
0 |
- |
||||||||||||
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
- |
||||||||||||
5 |
Số phòng học bộ môn |
6 |
- |
||||||||||||
6 |
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) |
3 |
- |
||||||||||||
7 |
Bình quân lớp/phòng học |
2 |
- |
||||||||||||
8 |
Bình quân học sinh/lớp |
42 |
- |
||||||||||||
III |
Số điểm trường |
1 |
- |
||||||||||||
IV |
Tổng số diện tích đất (m2) |
45.167 |
1.447 m2 lộ giới |
||||||||||||
V |
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
12636 |
|
||||||||||||
VI |
Tổng diện tích các phòng |
2573 |
|
||||||||||||
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
979.2 |
|
||||||||||||
2 |
Diện tích phòng học bộ môn (m2) |
570 |
|
||||||||||||
3 |
Diện tích thư viện (m2) |
128 |
|
||||||||||||
4 |
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
724 |
|
||||||||||||
5 |
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) |
172 |
|
||||||||||||
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/lớp |
||||||||||||
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
||||||||||||
1.1 |
Khối lớp 10 |
1 |
|
||||||||||||
1.2 |
Khối lớp 11 |
1 |
|
||||||||||||
1.3 |
Khối lớp 12 |
1 |
|
||||||||||||
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
||||||||||||
2.1 |
Khối lớp 10 |
0 |
|
||||||||||||
2.2 |
Khối lớp 11 |
0 |
|
||||||||||||
2.3 |
Khối lớp 12 |
0 |
|
||||||||||||
3 |
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
1000 |
|
||||||||||||
4 |
… |
|
|
||||||||||||
VIII |
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
100 |
20 HS/bộ |
||||||||||||
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
||||||||||||
1 |
Ti vi |
1 |
|
||||||||||||
2 |
Cát xét |
4 |
|
||||||||||||
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
||||||||||||
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
3 |
|
||||||||||||
5 |
Bảng tương tác |
0 |
|
||||||||||||
6 |
….. |
|
|
||||||||||||
X |
Tổng số thiết bị đang sử dụng |
|
Số thiết bị/lớp |
||||||||||||
1 |
Ti vi |
7 |
|
||||||||||||
2 |
Cát xét |
4 |
|
||||||||||||
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
0 |
|
||||||||||||
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
0 |
|
||||||||||||
5 |
Bảng tương tác |
44 |
1 |
||||||||||||
.. |
…………… |
|
|
||||||||||||
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
|||||||||||||
XI |
Nhà bếp |
0 |
|||||||||||||
XII |
Nhà ăn |
0 |
|||||||||||||
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích bình quân/chỗ |
|||||||||||
XIII |
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
0 |
0 |
0 |
|||||||||||
XIV |
Khu nội trú |
0 |
0 |
0 |
|||||||||||
XV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
|||||||||||
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||||||||||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
2 |
|
12 |
|
260 |
|||||||||
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Nội dung |
Có |
Không |
||||||||||||
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có |
|
||||||||||||
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Có |
|
||||||||||||
XVII |
Kết nối internet |
Có |
|
||||||||||||
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
Có |
|
||||||||||||
XIX |
Tường rào xây |
Có |
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ đã nhận thức đúng đắn tầm quan trọng về mục đích kiểm định chất lượng. Trong đó, tự đánh giá chất lượng giáo dục nhà trường là tự xem xét, tự kiểm tra, chỉ ra các điểm mạnh, điểm yếu của từng tiêu chí, xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng và các biện pháp thực hiện, để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thường xuyên cải tiến nâng cao chất lượng giáo dục. Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ đã được công nhận đạt chuẩn quốc gia Mức độ 1 ( theo Quuết định số: 12829/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 cùa Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An).
Theo lộ trình, nhà trường tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học.
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC:
1. Cam kết chất lượng giáo dục của trường THPT Nguyễn Hữu Thọ, năm học 2024 – 2025
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Theo quy định của Bộ GD; Sở GD&ĐT Long An |
Theo quy định của Bộ GD; Sở GD&ĐT Long An |
Theo quy định của Bộ GD; Sở GD&ĐT Long An |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Thực hiện chuẩn KT-KN theo CTGDPT 2018 của Bộ GD&ĐT |
Thực hiện chuẩn KT-KN theo CTGDPT 2018 của Bộ GD&ĐT |
Thực hiện chuẩn KT-KN theo CTGDPT 2018 của Bộ GD&ĐT |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và GĐ |
Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và GĐ |
Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và GĐ |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Hoạt động TN-HN, lao động, văn thể mỹ, hoạt động tư vấn học tập, tư vấn tâm lý. |
Hoạt động TN-HN, lao động, văn thể mỹ, hoạt động tư vấn học tập, tư vấn tâm lý. |
Hoạt động TN-HN, lao động, văn thể mỹ, hoạt động tư vấn học tập, tư vấn tâm lý. |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Năng lực, phẩm chất được đánh giá từ Đạt trở lên. - Học tập đánh giá từ Đạt trở lên. - Sức khỏe đạt 95%trở lên. |
Năng lực, phẩm chất được đánh giá từ Đạt trở lên. - Học tập đánh giá từ Đạt trở lên. - Sức khỏe đạt 95%trở lên. |
Năng lực, phẩm chất được đánh giá từ Đạt trở lên. - Học tập đánh giá từ Đạt trở lên. - Sức khỏe đạt 95%trở lên. |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Học đủ 3 năm bậc THPT |
Học đủ 3 năm bậc THPT |
Đậu TN THPT, đỗ vào trường ĐH |
2. Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
2.1. Kết quả giáo dục năm học 2023 – 2024
2.1.1 Hệ GDPT
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ RÈN LUYỆN Cả năm - 2023-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
KHỐI |
SLHS |
SLHS NỮ |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CHƯA ĐẠT |
Từ ĐẠT trở lên |
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
|
|
|
|||||||||||||||||
10 |
674 |
398 |
668 |
99 |
396 |
58.7 |
5 |
0.7 |
2 |
0.30% |
1 |
0.15% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
674 |
100.00% |
398 |
59.05% |
|
|
|||||||||||||||
11 |
527 |
299 |
521 |
98 |
298 |
56.5 |
6 |
1.1 |
1 |
0.19% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
527 |
100.00% |
299 |
56.74% |
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
KẾT QUẢ HỌC TẬP Cả năm - 2023-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||
KHỐI |
SLHS |
SLHS NỮ |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CHƯA ĐẠT |
Từ ĐẠT trở lên |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
|
|
||||||||||||||||||
10 |
674 |
398 |
328 |
48.6 |
207 |
30.7 |
319 |
47.3 |
174 |
25.82% |
27 |
4.01% |
17 |
2.52% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
674 |
100.00% |
398 |
59.05% |
|
|
|||||||||||||||
11 |
527 |
299 |
347 |
65.8 |
209 |
39.6 |
167 |
31.6 |
83 |
15.75% |
13 |
2.47% |
7 |
1.33% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
527 |
100.00% |
299 |
56.74% |
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI HẠNH KIỂM cả năm 2023-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||
KHỐI |
TSHS |
NỮ |
TỐT |
KHÁ |
TB |
YẾU |
Từ TB trở lên |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
12 |
613 |
353 |
613 |
100. |
353 |
100. |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
613 |
100.00% |
353 |
862.91% |
|
|
|
|
|
||||||||||||
XẾP LOẠI HỌC LỰC Cả năm - 2023-2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
KHỐI |
TSHS |
NỮ |
GIỎI |
KHÁ |
TB |
YẾU |
KÉM |
|
Từ TB trở lên |
|
|||||||||||||||||||||||||||||
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
SL |
% |
NỮ |
% |
|
SL |
|
|||||||||||||||||
12 |
613 |
353 |
584 |
95.2 |
339 |
55 |
29 |
4.73% |
14 |
2.20% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0.00% |
0 |
0 |
0 |
0.00% |
|
613 |
|
||||||||||||||
2.1.2 Hệ GDTX
KHỐI |
HỌC LỰC CẢ NĂM - 2023-2024 |
|||||||||||||||
SỈ SỐ |
GIỎI |
KHÁ |
TB |
YẾU |
KÉM |
|||||||||||
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
||
12 |
68 |
46 |
15 |
67.65 |
22 |
7 |
32.35 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
KHỐI |
HẠNH KIỂM CẢ NĂM - 2023-2024 |
|
||||||||||||||
SỈ SỐ |
TỐT |
KHÁ |
TB |
YẾU |
|
|||||||||||
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
|
||||
12 |
68 |
62 |
21 |
91.18 |
4 |
1 |
5.88 |
2 |
0 |
2.94 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
KHỐI |
HỌC TẬP CẢ NĂM - 2023-2024 |
|||||||||||||||
SỈ SỐ |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
KÉM |
|||||||||||
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
||
11 |
79 |
13 |
11 |
16.46 |
47 |
31 |
59.49 |
19 |
4 |
24.05 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
KHỐI |
KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CẢ NĂM 2023-2024 |
|
||||||||||||||
SỈ SỐ |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|||||||||||
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
|
||||
11 |
79 |
69 |
46 |
87.34 |
4 |
0 |
5.06 |
6 |
0 |
7.59 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
KHỐI |
HỌC TẬP CẢ NĂM - 2023-2024 |
|||||||||||||||
SỈ SỐ |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
KÉM |
|||||||||||
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
||
10 |
67 |
5 |
1 |
7.46 |
45 |
21 |
67.16 |
17 |
6 |
25.37 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
KHỐI |
KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CẢ NĂM 2023-2024 |
|
||||||||||||||
SỈ SỐ |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
|
|||||||||||
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
SL |
Nữ |
% |
|
||||
10 |
67 |
59 |
24 |
88.06 |
7 |
4 |
10.45 |
1 |
0 |
1.49 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
2.2. Kết quả giáo dục HKI năm học 2024-2025
2.2.1. Hệ GDPT
Tổng số |
Số lượng |
Nữ |
Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) |
Kết quả học tập (Học lực) |
||||||||||||||
Tốt |
|
Khá |
|
Đạt |
|
Chưa đạt |
|
Tốt |
|
Khá |
|
Đạt |
|
Chưa đạt |
|
|||
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
|||
10 |
537 |
324 |
518 |
96 |
9 |
1.7 |
9 |
1.7 |
1 |
0.2 |
231 |
43 |
246 |
46 |
41 |
8 |
1 |
0 |
11 |
675 |
399 |
655 |
97 |
10 |
1.5 |
10 |
1.5 |
0 |
0 |
341 |
51 |
308 |
46 |
26 |
4 |
0 |
0 |
12 |
524 |
297 |
501 |
96 |
10 |
1.9 |
13 |
2.5 |
0 |
0 |
473 |
90 |
51 |
9.7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2.2 Hệ GDTX
Tổng số |
Số lượng |
Nữ |
Kết quả rèn luyện (Hạnh kiểm) |
Kết quả học tập (Học lực) |
||||||||||||||
Tốt |
|
Khá |
|
Đạt |
|
Chưa đạt |
|
Tốt |
|
Khá |
|
Đạt |
|
Chưa đạt |
|
|||
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
Số lượng |
Tỷ lệ |
|||
10 |
43 |
25 |
42 |
98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
12 |
37 |
86 |
1 |
2 |
0 |
0 |
11 |
68 |
28 |
58 |
85 |
6 |
8.8 |
4 |
5.9 |
0 |
0 |
19 |
28 |
44 |
65 |
5 |
7 |
0 |
0 |
12 |
79 |
46 |
31 |
39 |
5 |
6.3 |
4 |
5.1 |
0 |
0 |
55 |
70 |
21 |
27 |
3 |
4 |
0 |
0 |
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
1.1. Các khoản thu phân theo:
- Nguồn kinh Phí:
+ Ngân sách nhà nước : 20.824.000.000 đồng
+ Học phí : 610.223.000 đồng
+ Thu khác theo quy định nhà nước : 2.296.710.000 đồng
- Loại hoạt động (giáo dục và đào tạo; khoa học và công nghệ; hoạt động khác): Không
1.2. Các khoản chi phân theo:
- Chi tiền lương và thu nhập : 20.216.813.263 đồng
- Chi cơ sở vật chất và dịch vụ : 3.280.518.500 đồng
- Chi hỗ trợ người học : 90.512.000 đồng
- Chi khác theo quy định nhà nước : 83.385.980 đồng
2. Các khoản thu học phí của học sinh trong năm học 2024-2025:
- Học phí: Các khoản thu trong năm học 2024-2025: Học phí: 342.000 đồng/học sinh ( theo quy định).
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bống đối với người học: Thực hiện kịp thời và đúng theo qui định
5. Các nội dung công khai tài chính khác thực hiện theo quy định của pháp luật về tài chính, ngân sách, kế toán, kiểm toán, dân chủ cơ sở.
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Tổ chức công khai trong hội đồng sư phạm bằng hình thức niêm yết, thông báo, đưa lên cổng thông tin của trường.
Công khai theo đúng quy định.
Nơi nhận: - Phòng Thanh tra Sở GD&ĐT Long An; (b/c); - Đưa lên trang web,cổng thông tin trường; - Lưu: VT. |
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Ngọc Hân |